Các môn kiểm tra theo lịch tập
trung của trường:
Ngày kiểm tra
|
Buổi
|
Môn
|
Thời gian làm bài
|
Thời gian tập trung
|
Thời gian bắt đầu
|
Thời gian kết thúc
|
Thứ bảy 23/3/2024
|
Sáng
|
Ngữ văn 6, 7, 8, 9
|
90 phút
|
6 giờ 50 phút
|
7 giờ 15 phút
|
8 giờ 45 phút
|
Thứ bảy
23/3/2024
|
Sáng
|
Toán 6, 7, 8, 9
|
90 phút
|
9 giờ 05 phút
|
9 giờ 25 phút
|
10 giờ 55 phút
|
Thứ hai
25/3/2024
|
Sáng
|
Tiếng Anh 6, 7, 8, 9
|
60 phút
|
6 giờ 40 phút
|
7 giờ 00 phút
|
8 giờ 00 phút
|
Các
môn kiểm tra theo lịch riêng của từng bộ môn (theo thời khóa biểu):
Ngày kiểm tra
|
Khối
|
Môn
|
18/3 đến 22/3/2024
|
6
|
Khoa học tự nhiên, Lịch sử và Địa lí, Giáo dục công
dân, Công nghệ, Tin học, Giáo dục thể chất, Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật), Hoạt
động trải nghiệm hướng nghiệp, Nội dung giáo dục địa phương.
|
18/3 đến 22/3/2024
|
7
|
Khoa học tự nhiên, Lịch sử và
Địa lí, Giáo dục công dân, Công nghệ, Tin học, Giáo dục thể chất, Nghệ thuật
(Âm nhạc, Mĩ thuật), Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp, Nội dung giáo dục
địa phương.
|
18/3 đến 22/3/2024
|
8
|
Khoa học tự nhiên, Lịch sử và Địa lí, Giáo dục công
dân, Công nghệ, Tin học, Giáo dục thể chất, Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật), Hoạt
động trải nghiệm hướng nghiệp, Nội dung giáo dục địa phương.
|
18/3 đến 22/3/2024
|
9
|
Môn Vật lí, Sinh học, Hóa học, Lịch sử, Địa lí, Giáo
dục công dân, Công nghệ, Tin học, Thể dục và Âm
nhạc.
|